CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

TT Ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Văn bằng tốt nghiệp
1 Nhóm ngành 1: KTA01
1.1 Kiến trúc 7580101 V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
(Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0)
Kiến trúc sư
1.2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
(Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0)
Kiến trúc sư
2 Nhóm ngành 2: KTA02
2.1 Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
(Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0)
Kiến trúc sư
2.2 Chương trinh tiên tiến ngành Kiến trúc 7580101_1 V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
(Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0)
Kiến trúc sư
3 Nhóm ngành 3: KTA03
3.1 Thiết kế đồ họa 7210403 H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu Cử nhân
3.2 Thiết kế thời trang 7210404 H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu Cử nhân
4 Nhóm ngành 4: KTA04
4.1 Thiết kế nội thất 7580108 H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu Cử nhân
4.2 Điêu khắc 7210105 H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu Cử nhân